Điều hòa Funiki 2 chiều 9000BTU HSH10TMU
5.200.000₫ 6.800.000₫Giảm 24%
Xuất xứ: chính hãng Thái Lan/ Malaysia
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Vận chuyển: Miễn phí nội thành Hà Nội
Mô tả ngắn:
- Điều hòa Funiki HSH10TMU
- 2 chiều – 9000BTU – Gas R32
- Kiểu dáng đơn giản, thanh lịch
- Làm lạnh, sưởi ấm nhanh chóng
- Tự khởi động lại sau khi có điện
- Dễ dàng lắp đặt, sửa chữa
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Funiki 2 chiều 9000BTU HSH10TMU là mode mới nhất được Funiki trình làng vào tháng 2/2022. Sản phẩm được nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan/ Malaysia và được bảo hành chính hãng lên đến 24 tháng
Những tính năng nổi bật của Điều hòa Funiki 2 chiều 9000BTU HSH10TMU
Thiết kế thanh lịch, sang trọng
Máy điều hòa 2 chiều Funiki 9000BTU mang kiểu dáng chữ nhật đơn giản, kết hợp với gam màu trắng trang nhã chắc chắn sẽ góp phần làm nổi bật nên không gian nội thất của gia đình bạn. Với công suất lên đến 9000BTU, chiếc điều hòa Funiki này sẽ là một sự lựa chọn đáng cân nhắc cho các căn phòng có diện tích từ 10 – 15m2 như phòng ngủ, phòng sách…..
Điều hòa Funiki 2 chiều tiện lợi vừa làm lạnh vừa sưởi ấm
Bên cạnh khả năng làm lạnh thông thường thì máy điều hòa Funiki HSH10TMU còn có khả năng sưởi ấm vào những ngày thời tiết chuyển lạnh nhờ cơ chế 2 chiều. Chính vì vậy mà máy rất được ưa chuộng tại những nơi có khí hậu lạnh như các tỉnh miền Bắc nước ta.
Lưới lọc tinh chất Nano Bạc khử mùi hiệu quả
Các mùi hôi khó chịu do vi khuẩn, vi rút gây ra trong phòng khiến Bạn rất khó chịu. Hiểu được điều này tập đoàn Hòa Phát đã trang bị lưới lọc tinh chất Nano bạc cho sản phẩm điều hòa của mình từ đó giúp ngăn ngừa bụi bẩn, hạn chế tác nhận gây mùi khó chịu mang đến bầu không khí trong lành và an toàn khi sử dụng.
Chức năng Sleep
Điều hòa Funiki 9000 BTU 2 chiều HSH10TMU được trang bị chức năng Sleep. Với tính năng này máy điều hòa sẽ tự điều chỉnh nhiệt độ tăng dần khi nhiệt độ về ban đêm, giúp bảo vệ sức khỏe cho người tiêu dùng đặc biệt rất tốt cho người giá và trẻ nhỏ.
Tự chuẩn đoán lỗi thông minh
Với tính năng thông minh này giúp cho việc phát hiện và sửa chữa lỗi khi máy điều hòa gặp phải trở nên dễ dàng hơn, nếu có phát sinh trục trặc, bo mạch sẽ phân tích và gửi mã lỗi hiển thị ngay trên dàn lạnh.
Điều hòa Funiki dàn đồng độ bền cao
Máy điều hòa Funiki 2 chiều HSH10TMU sử dụng dàn đồng nguyên chất 100% giúp không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh/sưởi ấm mà giúp tăng độ bền cho sản phẩm (hạn chế các tác nhân gây ăn mòn từ nước mưa và không khí…).
Sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến nhất
Điều hòa Funiki 9000BTU 2 chiều HSH10TMU sử dụng Gas R32 thay thế Gas R410A trước đó. Điều hòa Funiki R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường, không gây ảnh hưởng đến tầng ozon, không gây hiệu ứng nhà kính.
Hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam:
Lý do nên chọn mua điều hoà tại Nova Home Việt Nam?
Là nhà phân phối uy tín của rất nhiều thương hiệu điều hòa trên thị trường trong đó có dòng điều hòa Funiki với đội ngũ tư vấn, kỹ thuật lắp đặt chuyên nghiệp. Tất cả các sản phẩm điều hòa do Nova Home bán ra đều mới 100% và được bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Thống số kỹ thuật Điều hòa Funiki 2 chiều 9000BTU HSH10TMU
Điều hòa Funiki 2 chiều | HSH 10TMU | ||||
HSH 10TMU.H8 | |||||
HSH 10TMU.M6 | |||||
Loại máy | 2 chiều (N/L) | ||||
Môi chất làm lạnh | R32/530 | ||||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 2931 | ||
Làm nóng | 3077 | ||||
Thông số điện | Pha | W | 1 Ph | ||
Điện áp | V | 220-240V | |||
Dòng điện |
Làm lạnh | A | 4,76 | ||
Làm nóng | 4,41 | ||||
Công suất điện |
Làm lạnh | W | 1095 | ||
Làm nóng | 1015 | ||||
Kích thước sản phẩm (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 805x194x285 | ||
Cụm ngoài trời | 720x270x495 | ||||
Kích thước bao bì (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 870x270x365 | ||
Cụm ngoài trời) | 835x300x540 | ||||
Khối lượng sản phẩm (net/gross) |
Cụm trong nhà | Kg | 8.1/10.3 | ||
Cụm ngoài trời | 25.6/27.4 | ||||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh |
Ống hồi | mm | 12,7 | ||
Ống đẩy | 6,35 | ||||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 540/420/340 |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 25.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 25.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 15.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 25.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi